Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tư ý

Academic
Friendly

Từ "tư ý" trong tiếng Việt có nghĩahành động làm theo ý kiến, mong muốn hoặc quyết định của bản thân không quan tâm đến ý kiến của người khác hoặc quy định chung. Từ này thường mang nghĩa tiêu cực, cho thấy sự tự do thái quá hoặc không tôn trọng ý kiến của người khác.

Nghĩa cách sử dụng:
  1. Nghĩa chính: "Tư ý" chỉ việc làm theo ý mình, không theo quy tắc hay ý kiến của người khác. dụ:

    • Anh ấy thường tư ý làm việc không hỏi ý kiến của cấp trên. (Anh ấy làm việc theo cách mình muốn không tham khảo ý kiến của người quản lý.)
  2. Cách sử dụng trong câu:

    • Câu đơn giản: ấy đã tư ý thay đổi kế hoạch không thông báo cho mọi người.
    • Câu phức tạp: mọi người đã bàn bạc kỹ lưỡng, nhưng anh ấy vẫn tư ý quyết định mọi thứ theo cách của mình.
Biến thể từ liên quan:
  • : liên quan đến "tư tưởng", "tư duy", tức là cách suy nghĩ, cách nhìn nhận của cá nhân.
  • Ý: thể hiện sự quan tâm, mong muốn, hoặc quyết định của một người.
Từ gần giống:
  • Tự ý: cũng có nghĩa tương tự như "tư ý", nhưng "tự ý" thường nhấn mạnh vào hành động tự mình quyết định không sự cho phép. dụ: ấy tự ý rời khỏi lớp học không xin phép giáo viên.
  • Tùy ý: có nghĩathoải mái lựa chọn, không bị ràng buộc. dụ: Bạn có thể tùy ý chọn món ăn mình thích.
Từ đồng nghĩa:
  • Tùy tiện: có nghĩalàm theo ý mình không suy nghĩ đến hậu quả. dụ: Hành động tùy tiện của anh ấy đã gây ra nhiều rắc rối cho nhóm.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "tư ý", bạn cần lưu ý rằng từ này thường mang tính tiêu cực, chỉ ra rằng hành động đó có thể không hợp lý hoặc không được chấp nhận trong một số tình huống.
  • Cần phân biệt giữa "tư ý" "tự do". "Tự do" thường có nghĩa tích cực hơn, thể hiện quyền lựa chọn, trong khi "tư ý" có thể chỉ ra sự thiếu tôn trọng.
  1. ý riêng nhỏ nhặt của cá nhân: Bỏ tư ý, tiểu khí.

Comments and discussion on the word "tư ý"